Chuyển đến nội dung chính

Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution


  • Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

    Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

    TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
    • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
    • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
    • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
    • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
    • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
    • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
    • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
    • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
    • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
    • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
    • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

    CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


    • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
    • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
    • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
    • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
    • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
    • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
    • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
    • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
    • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
    • Nhớ được ống trắng: Có
    • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
    • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
    • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
    • Độ lặp lại: CV dưới 1%
    • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
    • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
    • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
    • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
    • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
    • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
    • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
    • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
    • Cuvette: vuông
    • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
    • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
    • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
    • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
    • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

      Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

      TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
      • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
      • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
      • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
      • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
      • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
      • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
      • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
      • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
      • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
      • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
      • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

      CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
      • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
      • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
      • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
      • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
      • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
      • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
      • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
      • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
      • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
      • Nhớ được ống trắng: Có
      • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
      • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
      • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
      • Độ lặp lại: CV dưới 1%
      • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
      • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
      • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
      • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
      • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
      • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
      • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
      • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
      • Cuvette: vuông
      • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
      • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
      • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
      • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
      • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

        Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

        TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
        • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
        • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
        • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
        • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
        • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
        • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
        • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
        • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
        • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
        • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
        • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

        CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

        • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
        • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
        • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
        • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
        • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
        • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
        • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
        • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
        • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
        • Nhớ được ống trắng: Có
        • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
        • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
        • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
        • Độ lặp lại: CV dưới 1%
        • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
        • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
        • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
        • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
        • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
        • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
        • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
        • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
        • Cuvette: vuông
        • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
        • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
        • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
        • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
        • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

          Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

          TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
          • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
          • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
          • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
          • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
          • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
          • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
          • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
          • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
          • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
          • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
          • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

          CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
          • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
          • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
          • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
          • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
          • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
          • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
          • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
          • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
          • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
          • Nhớ được ống trắng: Có
          • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
          • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
          • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
          • Độ lặp lại: CV dưới 1%
          • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
          • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
          • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
          • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
          • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
          • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
          • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
          • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
          • Cuvette: vuông
          • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
          • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
          • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
          • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
          • Trọng lượng: 11 Kg

      Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

      Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

      TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
      • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
      • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
      • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
      • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
      • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
      • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
      • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
      • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
      • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
      • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
      • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

      CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


      • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
      • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
      • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
      • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
      • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
      • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
      • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
      • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
      • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
      • Nhớ được ống trắng: Có
      • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
      • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
      • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
      • Độ lặp lại: CV dưới 1%
      • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
      • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
      • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
      • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
      • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
      • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
      • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
      • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
      • Cuvette: vuông
      • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
      • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
      • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
      • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
      • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

        Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

        TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
        • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
        • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
        • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
        • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
        • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
        • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
        • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
        • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
        • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
        • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
        • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

        CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
        • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
        • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
        • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
        • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
        • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
        • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
        • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
        • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
        • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
        • Nhớ được ống trắng: Có
        • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
        • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
        • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
        • Độ lặp lại: CV dưới 1%
        • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
        • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
        • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
        • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
        • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
        • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
        • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
        • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
        • Cuvette: vuông
        • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
        • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
        • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
        • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
        • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

          Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

          TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
          • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
          • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
          • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
          • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
          • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
          • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
          • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
          • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
          • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
          • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
          • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

          CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

          • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
          • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
          • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
          • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
          • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
          • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
          • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
          • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
          • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
          • Nhớ được ống trắng: Có
          • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
          • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
          • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
          • Độ lặp lại: CV dưới 1%
          • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
          • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
          • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
          • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
          • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
          • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
          • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
          • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
          • Cuvette: vuông
          • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
          • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
          • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
          • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
          • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

            Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

            TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
            • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
            • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
            • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
            • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
            • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
            • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
            • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
            • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
            • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
            • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
            • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

            CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
            • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
            • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
            • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
            • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
            • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
            • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
            • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
            • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
            • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
            • Nhớ được ống trắng: Có
            • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
            • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
            • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
            • Độ lặp lại: CV dưới 1%
            • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
            • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
            • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
            • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
            • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
            • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
            • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
            • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
            • Cuvette: vuông
            • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
            • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
            • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
            • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
            • Trọng lượng: 11 Kg

            • Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

              Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

              TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
              • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
              • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
              • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
              • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
              • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
              • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
              • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
              • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
              • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
              • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
              • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

              CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


              • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
              • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
              • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
              • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
              • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
              • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
              • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
              • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
              • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
              • Nhớ được ống trắng: Có
              • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
              • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
              • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
              • Độ lặp lại: CV dưới 1%
              • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
              • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
              • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
              • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
              • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
              • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
              • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
              • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
              • Cuvette: vuông
              • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
              • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
              • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
              • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
              • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                • Nhớ được ống trắng: Có
                • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                • Cuvette: vuông
                • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                  Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                  TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                  • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                  • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                  • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                  • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                  • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                  • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                  • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                  • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                  • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                  • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                  • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                  CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                  • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                  • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                  • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                  • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                  • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                  • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                  • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                  • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                  • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                  • Nhớ được ống trắng: Có
                  • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                  • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                  • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                  • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                  • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                  • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                  • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                  • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                  • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                  • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                  • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                  • Cuvette: vuông
                  • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                  • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                  • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                  • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                  • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                    Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                    TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                    • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                    • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                    • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                    • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                    • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                    • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                    • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                    • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                    • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                    • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                    • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                    CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                    • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                    • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                    • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                    • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                    • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                    • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                    • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                    • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                    • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                    • Nhớ được ống trắng: Có
                    • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                    • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                    • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                    • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                    • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                    • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                    • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                    • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                    • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                    • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                    • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                    • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                    • Cuvette: vuông
                    • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                    • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                    • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                    • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                    • Trọng lượng: 11 Kg

                Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


                • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                • Nhớ được ống trắng: Có
                • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                • Cuvette: vuông
                • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                  Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                  TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                  • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                  • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                  • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                  • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                  • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                  • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                  • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                  • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                  • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                  • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                  • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                  CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                  • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                  • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                  • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                  • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                  • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                  • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                  • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                  • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                  • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                  • Nhớ được ống trắng: Có
                  • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                  • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                  • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                  • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                  • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                  • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                  • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                  • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                  • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                  • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                  • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                  • Cuvette: vuông
                  • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                  • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                  • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                  • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                  • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                    Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                    TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                    • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                    • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                    • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                    • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                    • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                    • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                    • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                    • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                    • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                    • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                    • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                    CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                    • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                    • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                    • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                    • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                    • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                    • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                    • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                    • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                    • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                    • Nhớ được ống trắng: Có
                    • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                    • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                    • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                    • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                    • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                    • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                    • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                    • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                    • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                    • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                    • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                    • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                    • Cuvette: vuông
                    • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                    • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                    • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                    • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                    • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                      Máy của Hãng được người tiêu dùng  Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                      TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                      • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                      • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                      • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                      • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                      • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                      • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                      • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                      • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                      • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                      • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                      • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                      CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                      • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                      • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                      • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                      • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                      • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                      • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                      • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                      • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                      • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                      • Nhớ được ống trắng: Có
                      • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                      • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                      • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                      • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                      • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                      • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                      • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                      • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                      • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                      • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                      • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                      • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                      • Cuvette: vuông
                      • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                      • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                      • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                      • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                      • Trọng lượng: 11 Kg


        • Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

          Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

          TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
          • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
          • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
          • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
          • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
          • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
          • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
          • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
          • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
          • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
          • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
          • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

          CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


          • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
          • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
          • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
          • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
          • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
          • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
          • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
          • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
          • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
          • Nhớ được ống trắng: Có
          • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
          • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
          • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
          • Độ lặp lại: CV dưới 1%
          • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
          • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
          • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
          • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
          • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
          • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
          • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
          • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
          • Cuvette: vuông
          • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
          • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
          • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
          • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
          • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

            Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

            TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
            • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
            • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
            • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
            • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
            • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
            • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
            • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
            • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
            • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
            • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
            • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

            CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
            • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
            • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
            • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
            • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
            • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
            • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
            • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
            • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
            • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
            • Nhớ được ống trắng: Có
            • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
            • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
            • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
            • Độ lặp lại: CV dưới 1%
            • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
            • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
            • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
            • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
            • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
            • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
            • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
            • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
            • Cuvette: vuông
            • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
            • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
            • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
            • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
            • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

              Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

              TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
              • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
              • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
              • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
              • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
              • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
              • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
              • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
              • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
              • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
              • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
              • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

              CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

              • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
              • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
              • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
              • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
              • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
              • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
              • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
              • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
              • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
              • Nhớ được ống trắng: Có
              • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
              • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
              • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
              • Độ lặp lại: CV dưới 1%
              • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
              • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
              • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
              • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
              • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
              • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
              • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
              • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
              • Cuvette: vuông
              • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
              • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
              • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
              • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
              • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                • Nhớ được ống trắng: Có
                • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                • Cuvette: vuông
                • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                • Trọng lượng: 11 Kg

            Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

            Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

            TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
            • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
            • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
            • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
            • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
            • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
            • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
            • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
            • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
            • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
            • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
            • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

            CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


            • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
            • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
            • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
            • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
            • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
            • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
            • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
            • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
            • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
            • Nhớ được ống trắng: Có
            • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
            • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
            • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
            • Độ lặp lại: CV dưới 1%
            • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
            • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
            • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
            • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
            • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
            • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
            • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
            • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
            • Cuvette: vuông
            • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
            • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
            • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
            • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
            • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

              Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

              TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
              • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
              • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
              • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
              • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
              • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
              • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
              • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
              • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
              • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
              • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
              • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

              CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
              • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
              • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
              • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
              • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
              • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
              • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
              • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
              • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
              • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
              • Nhớ được ống trắng: Có
              • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
              • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
              • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
              • Độ lặp lại: CV dưới 1%
              • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
              • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
              • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
              • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
              • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
              • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
              • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
              • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
              • Cuvette: vuông
              • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
              • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
              • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
              • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
              • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                • Nhớ được ống trắng: Có
                • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                • Cuvette: vuông
                • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                  Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                  TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                  • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                  • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                  • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                  • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                  • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                  • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                  • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                  • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                  • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                  • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                  • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                  CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                  • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                  • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                  • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                  • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                  • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                  • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                  • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                  • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                  • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                  • Nhớ được ống trắng: Có
                  • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                  • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                  • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                  • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                  • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                  • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                  • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                  • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                  • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                  • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                  • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                  • Cuvette: vuông
                  • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                  • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                  • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                  • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                  • Trọng lượng: 11 Kg

                  • Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                    Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                    TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                    • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                    • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                    • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                    • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                    • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                    • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                    • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                    • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                    • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                    • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                    • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                    CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


                    • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                    • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                    • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                    • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                    • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                    • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                    • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                    • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                    • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                    • Nhớ được ống trắng: Có
                    • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                    • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                    • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                    • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                    • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                    • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                    • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                    • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                    • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                    • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                    • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                    • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                    • Cuvette: vuông
                    • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                    • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                    • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                    • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                    • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                      Máy của Hãng được người tiêu dùng  Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                      TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                      • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                      • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                      • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                      • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                      • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                      • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                      • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                      • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                      • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                      • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                      • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                      CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                      • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                      • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                      • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                      • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                      • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                      • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                      • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                      • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                      • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                      • Nhớ được ống trắng: Có
                      • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                      • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                      • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                      • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                      • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                      • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                      • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                      • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                      • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                      • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                      • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                      • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                      • Cuvette: vuông
                      • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                      • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                      • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                      • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                      • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                        Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                        TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                        • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                        • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                        • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                        • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                        • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                        • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                        • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                        • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                        • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                        • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                        • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                        CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                        • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                        • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                        • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                        • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                        • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                        • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                        • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                        • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                        • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                        • Nhớ được ống trắng: Có
                        • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                        • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                        • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                        • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                        • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                        • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                        • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                        • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                        • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                        • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                        • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                        • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                        • Cuvette: vuông
                        • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                        • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                        • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                        • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                        • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                          Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt  Nam.

                          TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                          • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                          • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                          • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                          • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                          • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                          • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm  giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                          • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                          • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                          • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                          • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                          • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                          CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                          • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                          • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                          • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                          • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                          • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                          • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                          • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                          • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                          • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                          • Nhớ được ống trắng: Có
                          • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                          • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                          • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                          • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                          • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                          • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                          • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                          • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                          • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                          • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                          • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                          • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                          • Cuvette: vuông
                          • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                          • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                          • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                          • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                          • Trọng lượng: 11 Kg

                      Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                      Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                      TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                      • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                      • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                      • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                      • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                      • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                      • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                      • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                      • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                      • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                      • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                      • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                      CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


                      • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                      • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                      • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                      • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                      • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                      • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                      • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                      • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                      • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                      • Nhớ được ống trắng: Có
                      • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                      • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                      • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                      • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                      • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                      • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                      • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                      • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                      • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                      • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                      • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                      • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                      • Cuvette: vuông
                      • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                      • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                      • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                      • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                      • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                        Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                        TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                        • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                        • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                        • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                        • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                        • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                        • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                        • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                        • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                        • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                        • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                        • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                        CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                        • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                        • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                        • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                        • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                        • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                        • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                        • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                        • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                        • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                        • Nhớ được ống trắng: Có
                        • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                        • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                        • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                        • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                        • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                        • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                        • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                        • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                        • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                        • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                        • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                        • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                        • Cuvette: vuông
                        • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                        • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                        • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                        • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                        • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                          Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt  Nam.

                          TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                          • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                          • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                          • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                          • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                          • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                          • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm  giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                          • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                          • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                          • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                          • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                          • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                          CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                          • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                          • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                          • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                          • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                          • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                          • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                          • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                          • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                          • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                          • Nhớ được ống trắng: Có
                          • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                          • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                          • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                          • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                          • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                          • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                          • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                          • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                          • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                          • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                          • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                          • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                          • Cuvette: vuông
                          • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                          • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                          • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                          • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                          • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                            Máy của Hãng được người tiêu dùng  Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                            TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                            • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                            • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                            • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                            • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                            • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                            • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                            • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                            • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                            • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                            • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                            • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                            CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                            • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                            • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                            • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                            • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                            • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                            • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                            • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                            • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                            • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                            • Nhớ được ống trắng: Có
                            • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                            • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                            • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                            • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                            • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                            • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                            • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                            • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                            • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                            • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                            • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                            • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                            • Cuvette: vuông
                            • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                            • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                            • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                            • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                            • Trọng lượng: 11 Kg

        •  


          • Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

            Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

            TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
            • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
            • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
            • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
            • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
            • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
            • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
            • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
            • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
            • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
            • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
            • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

            CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


            • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
            • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
            • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
            • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
            • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
            • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
            • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
            • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
            • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
            • Nhớ được ống trắng: Có
            • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
            • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
            • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
            • Độ lặp lại: CV dưới 1%
            • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
            • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
            • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
            • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
            • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
            • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
            • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
            • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
            • Cuvette: vuông
            • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
            • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
            • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
            • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
            • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

              Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

              TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
              • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
              • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
              • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
              • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
              • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
              • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
              • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
              • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
              • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
              • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
              • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

              CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
              • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
              • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
              • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
              • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
              • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
              • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
              • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
              • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
              • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
              • Nhớ được ống trắng: Có
              • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
              • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
              • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
              • Độ lặp lại: CV dưới 1%
              • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
              • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
              • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
              • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
              • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
              • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
              • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
              • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
              • Cuvette: vuông
              • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
              • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
              • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
              • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
              • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                • Nhớ được ống trắng: Có
                • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                • Cuvette: vuông
                • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                  Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                  TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                  • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                  • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                  • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                  • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                  • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                  • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                  • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                  • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                  • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                  • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                  • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                  CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                  • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                  • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                  • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                  • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                  • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                  • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                  • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                  • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                  • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                  • Nhớ được ống trắng: Có
                  • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                  • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                  • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                  • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                  • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                  • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                  • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                  • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                  • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                  • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                  • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                  • Cuvette: vuông
                  • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                  • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                  • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                  • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                  • Trọng lượng: 11 Kg

              Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

              Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

              TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
              • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
              • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
              • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
              • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
              • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
              • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
              • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
              • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
              • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
              • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
              • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

              CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


              • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
              • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
              • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
              • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
              • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
              • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
              • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
              • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
              • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
              • Nhớ được ống trắng: Có
              • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
              • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
              • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
              • Độ lặp lại: CV dưới 1%
              • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
              • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
              • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
              • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
              • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
              • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
              • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
              • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
              • Cuvette: vuông
              • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
              • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
              • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
              • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
              • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                • Nhớ được ống trắng: Có
                • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                • Cuvette: vuông
                • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                  Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                  TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                  • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                  • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                  • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                  • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                  • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                  • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                  • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                  • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                  • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                  • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                  • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                  CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                  • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                  • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                  • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                  • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                  • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                  • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                  • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                  • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                  • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                  • Nhớ được ống trắng: Có
                  • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                  • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                  • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                  • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                  • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                  • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                  • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                  • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                  • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                  • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                  • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                  • Cuvette: vuông
                  • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                  • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                  • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                  • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                  • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                    Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                    TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                    • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                    • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                    • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                    • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                    • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                    • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                    • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                    • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                    • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                    • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                    • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                    CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                    • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                    • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                    • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                    • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                    • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                    • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                    • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                    • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                    • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                    • Nhớ được ống trắng: Có
                    • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                    • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                    • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                    • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                    • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                    • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                    • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                    • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                    • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                    • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                    • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                    • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                    • Cuvette: vuông
                    • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                    • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                    • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                    • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                    • Trọng lượng: 11 Kg

                    • Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                      Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                      TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                      • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                      • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                      • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                      • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                      • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                      • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                      • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                      • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                      • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                      • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                      • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                      CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


                      • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                      • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                      • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                      • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                      • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                      • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                      • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                      • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                      • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                      • Nhớ được ống trắng: Có
                      • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                      • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                      • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                      • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                      • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                      • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                      • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                      • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                      • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                      • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                      • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                      • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                      • Cuvette: vuông
                      • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                      • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                      • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                      • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                      • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                        Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                        TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                        • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                        • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                        • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                        • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                        • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                        • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                        • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                        • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                        • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                        • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                        • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                        CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                        • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                        • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                        • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                        • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                        • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                        • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                        • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                        • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                        • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                        • Nhớ được ống trắng: Có
                        • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                        • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                        • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                        • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                        • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                        • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                        • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                        • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                        • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                        • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                        • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                        • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                        • Cuvette: vuông
                        • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                        • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                        • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                        • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                        • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                          Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                          TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                          • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                          • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                          • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                          • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                          • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                          • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                          • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                          • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                          • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                          • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                          • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                          CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                          • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                          • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                          • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                          • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                          • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                          • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                          • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                          • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                          • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                          • Nhớ được ống trắng: Có
                          • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                          • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                          • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                          • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                          • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                          • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                          • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                          • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                          • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                          • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                          • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                          • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                          • Cuvette: vuông
                          • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                          • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                          • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                          • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                          • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                            Máy của Hãng được người tiêu dùng  Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                            TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                            • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                            • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                            • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                            • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                            • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                            • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                            • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                            • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                            • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                            • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                            • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                            CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                            • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                            • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                            • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                            • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                            • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                            • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                            • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                            • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                            • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                            • Nhớ được ống trắng: Có
                            • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                            • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                            • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                            • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                            • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                            • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                            • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                            • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                            • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                            • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                            • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                            • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                            • Cuvette: vuông
                            • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                            • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                            • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                            • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                            • Trọng lượng: 11 Kg

                        Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                        Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                        TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                        • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                        • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                        • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                        • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                        • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                        • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                        • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                        • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                        • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                        • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                        • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                        CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


                        • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                        • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                        • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                        • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                        • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                        • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                        • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                        • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                        • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                        • Nhớ được ống trắng: Có
                        • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                        • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                        • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                        • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                        • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                        • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                        • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                        • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                        • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                        • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                        • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                        • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                        • Cuvette: vuông
                        • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                        • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                        • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                        • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                        • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                          Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                          TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                          • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                          • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                          • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                          • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                          • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                          • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                          • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                          • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                          • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                          • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                          • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                          CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                          • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                          • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                          • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                          • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                          • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                          • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                          • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                          • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                          • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                          • Nhớ được ống trắng: Có
                          • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                          • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                          • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                          • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                          • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                          • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                          • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                          • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                          • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                          • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                          • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                          • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                          • Cuvette: vuông
                          • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                          • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                          • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                          • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                          • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                            Máy của Hãng được người tiêu dùng  Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                            TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                            • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                            • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                            • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                            • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                            • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                            • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                            • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                            • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                            • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                            • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                            • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                            CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                            • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                            • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                            • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                            • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                            • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                            • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                            • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                            • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                            • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                            • Nhớ được ống trắng: Có
                            • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                            • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                            • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                            • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                            • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                            • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                            • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                            • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                            • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                            • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                            • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                            • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                            • Cuvette: vuông
                            • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                            • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                            • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                            • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                            • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                              Máy của Hãng được người tiêu  dùng  Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                              TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                              • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                              • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                              • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                              • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                              • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                              • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                              • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                              • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                              • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                              • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                              • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                              CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                              • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                              • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                              • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                              • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                              • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                              • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                              • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                              • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                              • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                              • Nhớ được ống trắng: Có
                              • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                              • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                              • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                              • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                              • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                              • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                              • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                              • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                              • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                              • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                              • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                              • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                              • Cuvette: vuông
                              • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                              • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                              • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                              • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                              • Trọng lượng: 11 Kg


                • Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                  Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                  TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                  • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                  • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                  • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                  • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                  • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                  • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                  • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                  • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                  • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                  • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                  • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                  CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


                  • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                  • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                  • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                  • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                  • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                  • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                  • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                  • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                  • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                  • Nhớ được ống trắng: Có
                  • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                  • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                  • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                  • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                  • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                  • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                  • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                  • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                  • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                  • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                  • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                  • Cuvette: vuông
                  • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                  • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                  • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                  • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                  • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                    Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                    TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                    • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                    • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                    • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                    • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                    • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                    • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                    • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                    • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                    • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                    • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                    • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                    CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                    • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                    • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                    • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                    • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                    • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                    • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                    • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                    • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                    • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                    • Nhớ được ống trắng: Có
                    • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                    • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                    • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                    • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                    • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                    • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                    • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                    • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                    • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                    • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                    • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                    • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                    • Cuvette: vuông
                    • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                    • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                    • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                    • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                    • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                      Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                      TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                      • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                      • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                      • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                      • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                      • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                      • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                      • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                      • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                      • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                      • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                      • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                      CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                      • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                      • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                      • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                      • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                      • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                      • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                      • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                      • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                      • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                      • Nhớ được ống trắng: Có
                      • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                      • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                      • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                      • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                      • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                      • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                      • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                      • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                      • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                      • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                      • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                      • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                      • Cuvette: vuông
                      • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                      • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                      • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                      • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                      • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                        Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                        TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                        • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                        • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                        • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                        • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                        • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                        • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                        • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                        • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                        • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                        • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                        • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                        CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                        • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                        • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                        • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                        • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                        • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                        • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                        • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                        • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                        • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                        • Nhớ được ống trắng: Có
                        • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                        • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                        • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                        • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                        • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                        • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                        • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                        • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                        • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                        • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                        • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                        • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                        • Cuvette: vuông
                        • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                        • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                        • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                        • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                        • Trọng lượng: 11 Kg

                    Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                    Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                    TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                    • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                    • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                    • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                    • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                    • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                    • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                    • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                    • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                    • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                    • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                    • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                    CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


                    • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                    • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                    • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                    • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                    • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                    • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                    • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                    • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                    • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                    • Nhớ được ống trắng: Có
                    • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                    • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                    • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                    • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                    • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                    • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                    • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                    • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                    • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                    • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                    • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                    • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                    • Cuvette: vuông
                    • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                    • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                    • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                    • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                    • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                      Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                      TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                      • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                      • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                      • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                      • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                      • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                      • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                      • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                      • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                      • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                      • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                      • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                      CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                      • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                      • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                      • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                      • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                      • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                      • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                      • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                      • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                      • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                      • Nhớ được ống trắng: Có
                      • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                      • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                      • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                      • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                      • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                      • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                      • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                      • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                      • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                      • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                      • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                      • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                      • Cuvette: vuông
                      • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                      • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                      • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                      • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                      • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                        Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                        TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                        • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                        • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                        • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                        • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                        • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                        • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                        • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                        • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                        • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                        • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                        • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                        CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                        • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                        • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                        • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                        • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                        • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                        • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                        • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                        • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                        • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                        • Nhớ được ống trắng: Có
                        • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                        • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                        • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                        • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                        • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                        • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                        • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                        • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                        • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                        • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                        • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                        • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                        • Cuvette: vuông
                        • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                        • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                        • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                        • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                        • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                          Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                          TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                          • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                          • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                          • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                          • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                          • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                          • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                          • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                          • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                          • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                          • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                          • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                          CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                          • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                          • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                          • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                          • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                          • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                          • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                          • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                          • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                          • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                          • Nhớ được ống trắng: Có
                          • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                          • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                          • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                          • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                          • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                          • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                          • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                          • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                          • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                          • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                          • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                          • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                          • Cuvette: vuông
                          • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                          • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                          • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                          • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                          • Trọng lượng: 11 Kg

                          • Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                            Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                            TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                            • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                            • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                            • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                            • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                            • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                            • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                            • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                            • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                            • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                            • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                            • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                            CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


                            • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                            • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                            • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                            • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                            • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                            • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                            • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                            • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                            • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                            • Nhớ được ống trắng: Có
                            • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                            • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                            • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                            • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                            • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                            • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                            • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                            • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                            • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                            • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                            • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                            • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                            • Cuvette: vuông
                            • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                            • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                            • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                            • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                            • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                              Máy của Hãng được người tiêu  dùng  Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại  Việt Nam.

                              TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                              • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                              • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                              • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                              • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                              • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                              • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                              • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                              • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                              • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                              • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                              • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                              CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                              • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                              • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                              • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                              • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                              • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                              • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                              • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                              • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                              • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                              • Nhớ được ống trắng: Có
                              • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                              • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                              • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                              • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                              • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                              • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                              • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                              • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                              • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                              • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                              • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                              • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                              • Cuvette: vuông
                              • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                              • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                              • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                              • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                              • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt  Nam.

                                TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm  giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                                • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                • Nhớ được ống trắng: Có
                                • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                • Cuvette: vuông
                                • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                  Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt  Nam.

                                  TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                  • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                  • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                  • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                  • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                  • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                  • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm  giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                  • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                  • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                  • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                  • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                  • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                  CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                  • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                  • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                  • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                  • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                  • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                  • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                  • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                  • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                  • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                  • Nhớ được ống trắng: Có
                                  • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                  • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                  • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                  • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                  • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                  • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                  • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                  • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                  • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                  • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                  • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                  • Cuvette: vuông
                                  • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                  • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                  • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                  • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                  • Trọng lượng: 11 Kg

                              Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                              Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                              TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                              • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                              • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                              • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                              • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                              • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                              • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                              • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                              • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                              • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                              • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                              • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                              CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


                              • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                              • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                              • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                              • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                              • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                              • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                              • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                              • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                              • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                              • Nhớ được ống trắng: Có
                              • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                              • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                              • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                              • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                              • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                              • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                              • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                              • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                              • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                              • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                              • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                              • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                              • Cuvette: vuông
                              • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                              • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                              • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                              • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                              • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm  giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                • Nhớ được ống trắng: Có
                                • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                • Cuvette: vuông
                                • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                  Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt  Nam.

                                  TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                  • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                  • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                  • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                  • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                  • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                  • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm  giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                  • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                  • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                  • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                  • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                  • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                  CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                                  • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                  • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                  • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                  • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                  • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                  • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                  • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                  • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                  • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                  • Nhớ được ống trắng: Có
                                  • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                  • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                  • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                  • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                  • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                  • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                  • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                  • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                  • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                  • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                  • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                  • Cuvette: vuông
                                  • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                  • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                  • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                  • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                  • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm  máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                    Máy của Hãng được người tiêu dùng  Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                    TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                    • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                    • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                    • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                    • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                    • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                    • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                    • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và  đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                    • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                    • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                    • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                    • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                    CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                    • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                    • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                    • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                    • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                    • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                    • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                    • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                    • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                    • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                    • Nhớ được ống trắng: Có
                                    • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                    • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                    • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                    • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                    • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                    • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                    • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ  Levey-Jennings
                                    • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                    • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                    • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                    • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                    • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                    • Cuvette: vuông
                                    • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                    • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                    • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                    • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                    • Trọng lượng: 11 Kg

                 



                • Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                  Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                  TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                  • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                  • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                  • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                  • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                  • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                  • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                  • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                  • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                  • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                  • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                  • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                  CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                  • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                  • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                  • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                  • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                  • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                  • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                  • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                  • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                  • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                  • Nhớ được ống trắng: Có
                  • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                  • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                  • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                  • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                  • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                  • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                  • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                  • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                  • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                  • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                  • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                  • Cuvette: vuông
                  • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                  • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                  • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                  • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                  • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                    Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                    TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                    • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                    • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                    • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                    • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                    • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                    • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                    • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                    • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                    • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                    • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                    • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                    CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                    • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                    • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                    • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                    • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                    • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                    • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                    • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                    • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                    • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                    • Nhớ được ống trắng: Có
                    • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                    • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                    • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                    • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                    • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                    • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                    • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                    • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                    • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                    • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                    • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                    • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                    • Cuvette: vuông
                    • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                    • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                    • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                    • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                    • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                      Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                      TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                      • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                      • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                      • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                      • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                      • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                      • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                      • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                      • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                      • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                      • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                      • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                      CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                      • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                      • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                      • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                      • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                      • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                      • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                      • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                      • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                      • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                      • Nhớ được ống trắng: Có
                      • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                      • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                      • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                      • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                      • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                      • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                      • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                      • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                      • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                      • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                      • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                      • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                      • Cuvette: vuông
                      • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                      • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                      • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                      • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                      • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                        Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                        TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                        • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                        • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                        • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                        • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                        • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                        • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                        • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                        • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                        • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                        • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                        • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                        CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                        • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                        • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                        • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                        • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                        • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                        • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                        • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                        • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                        • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                        • Nhớ được ống trắng: Có
                        • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                        • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                        • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                        • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                        • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                        • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                        • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                        • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                        • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                        • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                        • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                        • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                        • Cuvette: vuông
                        • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                        • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                        • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                        • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                        • Trọng lượng: 11 Kg

                    Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                    Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                    TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                    • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                    • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                    • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                    • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                    • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                    • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                    • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                    • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                    • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                    • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                    • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                    CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                    • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                    • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                    • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                    • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                    • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                    • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                    • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                    • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                    • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                    • Nhớ được ống trắng: Có
                    • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                    • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                    • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                    • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                    • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                    • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                    • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                    • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                    • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                    • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                    • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                    • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                    • Cuvette: vuông
                    • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                    • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                    • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                    • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                    • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                      Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                      TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                      • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                      • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                      • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                      • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                      • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                      • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                      • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                      • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                      • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                      • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                      • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                      CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                      • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                      • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                      • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                      • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                      • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                      • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                      • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                      • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                      • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                      • Nhớ được ống trắng: Có
                      • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                      • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                      • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                      • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                      • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                      • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                      • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                      • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                      • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                      • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                      • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                      • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                      • Cuvette: vuông
                      • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                      • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                      • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                      • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                      • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                        Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                        TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                        • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                        • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                        • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                        • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                        • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                        • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                        • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                        • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                        • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                        • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                        • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                        CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                        • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                        • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                        • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                        • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                        • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                        • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                        • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                        • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                        • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                        • Nhớ được ống trắng: Có
                        • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                        • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                        • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                        • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                        • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                        • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                        • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                        • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                        • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                        • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                        • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                        • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                        • Cuvette: vuông
                        • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                        • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                        • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                        • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                        • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                          Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                          TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                          • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                          • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                          • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                          • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                          • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                          • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                          • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                          • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                          • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                          • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                          • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                          CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                          • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                          • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                          • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                          • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                          • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                          • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                          • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                          • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                          • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                          • Nhớ được ống trắng: Có
                          • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                          • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                          • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                          • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                          • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                          • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                          • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                          • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                          • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                          • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                          • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                          • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                          • Cuvette: vuông
                          • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                          • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                          • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                          • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                          • Trọng lượng: 11 Kg

                          • Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                            Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                            TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                            • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                            • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                            • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                            • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                            • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                            • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                            • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                            • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                            • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                            • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                            • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                            CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                            • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                            • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                            • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                            • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                            • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                            • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                            • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                            • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                            • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                            • Nhớ được ống trắng: Có
                            • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                            • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                            • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                            • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                            • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                            • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                            • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                            • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                            • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                            • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                            • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                            • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                            • Cuvette: vuông
                            • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                            • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                            • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                            • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                            • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                              Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                              TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                              • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                              • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                              • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                              • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                              • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                              • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                              • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                              • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                              • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                              • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                              • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                              CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                              • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                              • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                              • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                              • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                              • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                              • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                              • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                              • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                              • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                              • Nhớ được ống trắng: Có
                              • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                              • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                              • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                              • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                              • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                              • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                              • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                              • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                              • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                              • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                              • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                              • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                              • Cuvette: vuông
                              • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                              • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                              • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                              • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                              • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                • Nhớ được ống trắng: Có
                                • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                • Cuvette: vuông
                                • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                  Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                  TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                  • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                  • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                  • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                  • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                  • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                  • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                  • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                  • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                  • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                  • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                  • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                  CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                  • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                  • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                  • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                  • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                  • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                  • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                  • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                  • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                  • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                  • Nhớ được ống trắng: Có
                                  • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                  • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                  • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                  • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                  • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                  • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                  • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                  • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                  • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                  • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                  • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                  • Cuvette: vuông
                                  • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                  • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                  • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                  • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                  • Trọng lượng: 11 Kg

                              Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                              Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                              TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                              • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                              • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                              • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                              • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                              • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                              • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                              • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                              • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                              • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                              • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                              • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                              CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                              • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                              • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                              • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                              • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                              • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                              • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                              • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                              • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                              • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                              • Nhớ được ống trắng: Có
                              • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                              • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                              • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                              • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                              • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                              • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                              • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                              • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                              • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                              • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                              • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                              • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                              • Cuvette: vuông
                              • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                              • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                              • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                              • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                              • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                • Nhớ được ống trắng: Có
                                • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                • Cuvette: vuông
                                • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                  Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                  TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                  • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                  • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                  • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                  • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                  • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                  • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                  • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                  • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                  • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                  • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                  • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                  CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                  • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                  • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                  • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                  • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                  • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                  • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                  • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                  • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                  • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                  • Nhớ được ống trắng: Có
                                  • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                  • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                  • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                  • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                  • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                  • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                  • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                  • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                  • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                  • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                  • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                  • Cuvette: vuông
                                  • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                  • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                  • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                  • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                  • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                    Máy của Hãng được người tiêu dùng  Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                    TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                    • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                    • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                    • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                    • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                    • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                    • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                    • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                    • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                    • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                    • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                    • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                    CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                    • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                    • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                    • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                    • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                    • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                    • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                    • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                    • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                    • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                    • Nhớ được ống trắng: Có
                                    • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                    • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                    • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                    • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                    • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                    • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                    • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                    • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                    • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                    • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                    • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                    • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                    • Cuvette: vuông
                                    • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                    • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                    • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                    • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                    • Trọng lượng: 11 Kg


                      • Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                        Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                        TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                        • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                        • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                        • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                        • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                        • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                        • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                        • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                        • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                        • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                        • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                        • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                        CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                        • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                        • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                        • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                        • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                        • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                        • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                        • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                        • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                        • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                        • Nhớ được ống trắng: Có
                        • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                        • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                        • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                        • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                        • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                        • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                        • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                        • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                        • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                        • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                        • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                        • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                        • Cuvette: vuông
                        • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                        • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                        • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                        • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                        • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                          Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                          TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                          • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                          • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                          • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                          • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                          • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                          • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                          • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                          • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                          • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                          • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                          • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                          CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                          • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                          • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                          • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                          • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                          • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                          • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                          • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                          • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                          • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                          • Nhớ được ống trắng: Có
                          • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                          • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                          • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                          • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                          • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                          • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                          • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                          • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                          • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                          • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                          • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                          • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                          • Cuvette: vuông
                          • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                          • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                          • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                          • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                          • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                            Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                            TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                            • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                            • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                            • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                            • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                            • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                            • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                            • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                            • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                            • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                            • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                            • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                            CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                            • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                            • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                            • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                            • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                            • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                            • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                            • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                            • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                            • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                            • Nhớ được ống trắng: Có
                            • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                            • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                            • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                            • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                            • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                            • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                            • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                            • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                            • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                            • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                            • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                            • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                            • Cuvette: vuông
                            • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                            • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                            • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                            • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                            • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                              Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                              TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                              • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                              • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                              • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                              • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                              • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                              • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                              • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                              • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                              • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                              • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                              • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                              CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                              • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                              • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                              • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                              • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                              • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                              • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                              • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                              • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                              • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                              • Nhớ được ống trắng: Có
                              • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                              • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                              • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                              • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                              • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                              • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                              • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                              • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                              • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                              • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                              • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                              • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                              • Cuvette: vuông
                              • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                              • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                              • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                              • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                              • Trọng lượng: 11 Kg

                          Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                          Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                          TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                          • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                          • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                          • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                          • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                          • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                          • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                          • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                          • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                          • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                          • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                          • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                          CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                          • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                          • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                          • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                          • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                          • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                          • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                          • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                          • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                          • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                          • Nhớ được ống trắng: Có
                          • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                          • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                          • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                          • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                          • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                          • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                          • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                          • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                          • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                          • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                          • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                          • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                          • Cuvette: vuông
                          • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                          • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                          • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                          • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                          • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                            Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                            TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                            • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                            • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                            • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                            • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                            • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                            • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                            • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                            • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                            • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                            • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                            • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                            CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                            • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                            • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                            • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                            • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                            • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                            • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                            • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                            • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                            • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                            • Nhớ được ống trắng: Có
                            • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                            • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                            • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                            • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                            • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                            • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                            • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                            • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                            • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                            • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                            • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                            • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                            • Cuvette: vuông
                            • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                            • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                            • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                            • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                            • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                              Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                              TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                              • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                              • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                              • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                              • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                              • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                              • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                              • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                              • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                              • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                              • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                              • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                              CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                              • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                              • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                              • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                              • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                              • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                              • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                              • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                              • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                              • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                              • Nhớ được ống trắng: Có
                              • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                              • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                              • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                              • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                              • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                              • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                              • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                              • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                              • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                              • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                              • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                              • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                              • Cuvette: vuông
                              • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                              • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                              • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                              • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                              • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                • Nhớ được ống trắng: Có
                                • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                • Cuvette: vuông
                                • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                • Trọng lượng: 11 Kg

                                • Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                  Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                  TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                  • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                  • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                  • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                  • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                  • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                  • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                  • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                  • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                  • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                  • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                  • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                  CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                                  • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                  • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                  • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                  • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                  • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                  • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                  • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                  • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                  • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                  • Nhớ được ống trắng: Có
                                  • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                  • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                  • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                  • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                  • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                  • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                  • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                  • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                  • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                  • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                  • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                  • Cuvette: vuông
                                  • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                  • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                  • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                  • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                  • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                    Máy của Hãng được người tiêu dùng  Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                    TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                    • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                    • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                    • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                    • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                    • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                    • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                    • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                    • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                    • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                    • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                    • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                    CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                    • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                    • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                    • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                    • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                    • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                    • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                    • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                    • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                    • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                    • Nhớ được ống trắng: Có
                                    • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                    • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                    • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                    • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                    • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                    • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                    • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                    • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                    • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                    • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                                    • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                    • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                    • Cuvette: vuông
                                    • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                    • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                    • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                    • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                    • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                      Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                      TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                      • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                      • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                      • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                      • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                      • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                      • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                      • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                      • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                      • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                      • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                      • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                      CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                      • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                      • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                      • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                      • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                      • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                      • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                      • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                      • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                      • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                      • Nhớ được ống trắng: Có
                                      • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                      • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                      • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                      • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                      • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                      • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                      • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                      • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                      • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                      • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                      • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                      • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                      • Cuvette: vuông
                                      • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                      • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                      • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                      • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                      • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                        Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt  Nam.

                                        TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                        • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                        • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                        • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                        • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                        • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                        • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm  giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                        • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                        • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                        • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                        • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                        • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                        CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                        • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                        • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                        • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                        • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                        • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                        • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                        • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                        • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                        • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                        • Nhớ được ống trắng: Có
                                        • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                        • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                        • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                        • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                        • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                        • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                        • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                        • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                        • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                        • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                        • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                        • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                        • Cuvette: vuông
                                        • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                        • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                        • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                        • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                        • Trọng lượng: 11 Kg

                                    Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                    Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                    TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                    • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                    • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                    • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                    • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                    • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                    • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                    • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                    • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                    • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                    • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                    • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                    CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                                    • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                    • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                    • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                    • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                    • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                    • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                    • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                    • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                    • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                    • Nhớ được ống trắng: Có
                                    • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                    • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                    • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                    • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                    • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                    • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                    • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                    • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                    • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                    • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                                    • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                    • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                    • Cuvette: vuông
                                    • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                    • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                    • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                    • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                    • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                      Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                      TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                      • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                      • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                      • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                      • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                      • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                      • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                      • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                      • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                      • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                      • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                      • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                      CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                      • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                      • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                      • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                      • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                      • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                      • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                      • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                      • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                      • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                      • Nhớ được ống trắng: Có
                                      • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                      • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                      • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                      • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                      • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                      • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                      • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                      • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                      • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                      • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                      • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                      • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                      • Cuvette: vuông
                                      • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                      • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                      • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                      • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                      • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                        Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt  Nam.

                                        TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                        • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                        • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                        • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                        • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                        • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                        • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm  giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                        • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                        • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                        • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                        • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                        • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                        CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                        • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                        • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                        • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                        • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                        • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                        • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                        • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                        • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                        • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                        • Nhớ được ống trắng: Có
                                        • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                        • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                        • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                        • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                        • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                        • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                        • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                        • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                        • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                        • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                        • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                        • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                        • Cuvette: vuông
                                        • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                        • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                        • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                        • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                        • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                          Máy của Hãng được người tiêu dùng  Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                          TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                          • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                          • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                          • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                          • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                          • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                          • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                          • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                          • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                          • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                          • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                          • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                          CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                          • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                          • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                          • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                          • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                          • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                          • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                          • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                          • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                          • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                          • Nhớ được ống trắng: Có
                                          • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                          • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                          • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                          • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                          • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                          • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                          • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                          • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                          • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                          • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                          • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                          • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                          • Cuvette: vuông
                                          • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                          • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                          • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                          • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                          • Trọng lượng: 11 Kg

                      •  


                        • Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                          Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                          TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                          • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                          • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                          • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                          • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                          • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                          • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                          • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                          • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                          • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                          • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                          • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                          CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                          • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                          • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                          • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                          • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                          • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                          • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                          • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                          • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                          • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                          • Nhớ được ống trắng: Có
                          • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                          • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                          • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                          • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                          • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                          • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                          • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                          • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                          • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                          • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                          • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                          • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                          • Cuvette: vuông
                          • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                          • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                          • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                          • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                          • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                            Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                            TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                            • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                            • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                            • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                            • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                            • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                            • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                            • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                            • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                            • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                            • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                            • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                            CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                            • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                            • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                            • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                            • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                            • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                            • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                            • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                            • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                            • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                            • Nhớ được ống trắng: Có
                            • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                            • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                            • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                            • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                            • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                            • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                            • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                            • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                            • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                            • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                            • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                            • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                            • Cuvette: vuông
                            • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                            • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                            • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                            • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                            • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                              Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                              TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                              • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                              • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                              • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                              • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                              • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                              • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                              • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                              • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                              • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                              • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                              • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                              CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                              • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                              • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                              • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                              • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                              • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                              • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                              • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                              • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                              • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                              • Nhớ được ống trắng: Có
                              • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                              • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                              • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                              • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                              • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                              • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                              • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                              • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                              • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                              • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                              • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                              • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                              • Cuvette: vuông
                              • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                              • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                              • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                              • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                              • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                                • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                • Nhớ được ống trắng: Có
                                • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                • Cuvette: vuông
                                • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                • Trọng lượng: 11 Kg

                            Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                            Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                            TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                            • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                            • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                            • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                            • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                            • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                            • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                            • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                            • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                            • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                            • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                            • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                            CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                            • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                            • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                            • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                            • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                            • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                            • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                            • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                            • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                            • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                            • Nhớ được ống trắng: Có
                            • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                            • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                            • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                            • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                            • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                            • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                            • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                            • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                            • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                            • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                            • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                            • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                            • Cuvette: vuông
                            • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                            • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                            • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                            • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                            • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                              Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                              TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                              • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                              • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                              • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                              • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                              • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                              • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                              • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                              • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                              • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                              • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                              • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                              CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                              • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                              • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                              • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                              • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                              • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                              • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                              • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                              • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                              • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                              • Nhớ được ống trắng: Có
                              • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                              • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                              • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                              • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                              • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                              • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                              • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                              • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                              • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                              • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                              • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                              • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                              • Cuvette: vuông
                              • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                              • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                              • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                              • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                              • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                                • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                • Nhớ được ống trắng: Có
                                • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                • Cuvette: vuông
                                • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                  Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                  TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                  • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                  • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                  • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                  • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                  • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                  • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                  • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                  • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                  • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                  • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                  • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                  CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                  • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                  • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                  • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                  • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                  • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                  • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                  • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                  • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                  • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                  • Nhớ được ống trắng: Có
                                  • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                  • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                  • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                  • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                  • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                  • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                  • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                  • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                  • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                  • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                  • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                  • Cuvette: vuông
                                  • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                  • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                  • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                  • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                  • Trọng lượng: 11 Kg

                                  • Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                    Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                    TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                    • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                    • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                    • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                    • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                    • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                    • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                    • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                    • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                    • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                    • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                    • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                    CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                                    • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                    • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                    • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                    • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                    • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                    • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                    • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                    • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                    • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                    • Nhớ được ống trắng: Có
                                    • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                    • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                    • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                    • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                    • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                    • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                    • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                    • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                    • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                    • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                    • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                    • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                    • Cuvette: vuông
                                    • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                    • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                    • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                    • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                    • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                      Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                      TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                      • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                      • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                      • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                      • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                      • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                      • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                      • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                      • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                      • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                      • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                      • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                      CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                      • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                      • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                      • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                      • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                      • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                      • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                      • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                      • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                      • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                      • Nhớ được ống trắng: Có
                                      • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                      • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                      • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                      • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                      • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                      • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                      • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                      • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                      • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                      • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                                      • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                      • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                      • Cuvette: vuông
                                      • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                      • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                      • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                      • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                      • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                        Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                        TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                        • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                        • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                        • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                        • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                        • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                        • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                        • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                        • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                        • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                        • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                        • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                        CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                        • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                        • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                        • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                        • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                        • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                        • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                        • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                        • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                        • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                        • Nhớ được ống trắng: Có
                                        • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                        • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                        • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                        • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                        • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                        • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                        • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                        • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                        • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                        • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                        • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                        • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                        • Cuvette: vuông
                                        • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                        • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                        • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                        • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                        • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                          Máy của Hãng được người tiêu dùng  Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                          TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                          • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                          • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                          • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                          • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                          • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                          • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                          • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                          • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                          • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                          • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                          • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                          CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                          • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                          • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                          • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                          • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                          • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                          • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                          • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                          • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                          • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                          • Nhớ được ống trắng: Có
                                          • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                          • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                          • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                          • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                          • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                          • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                          • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                          • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                          • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                          • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                          • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                          • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                          • Cuvette: vuông
                                          • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                          • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                          • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                          • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                          • Trọng lượng: 11 Kg

                                      Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                      Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                      TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                      • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                      • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                      • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                      • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                      • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                      • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                      • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                      • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                      • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                      • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                      • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                      CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                                      • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                      • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                      • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                      • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                      • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                      • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                      • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                      • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                      • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                      • Nhớ được ống trắng: Có
                                      • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                      • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                      • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                      • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                      • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                      • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                      • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                      • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                      • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                      • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                                      • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                      • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                      • Cuvette: vuông
                                      • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                      • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                      • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                      • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                      • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                        Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                        TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                        • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                        • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                        • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                        • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                        • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                        • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                        • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                        • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                        • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                        • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                        • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                        CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                        • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                        • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                        • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                        • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                        • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                        • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                        • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                        • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                        • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                        • Nhớ được ống trắng: Có
                                        • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                        • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                        • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                        • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                        • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                        • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                        • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                        • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                        • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                        • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                        • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                        • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                        • Cuvette: vuông
                                        • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                        • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                        • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                        • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                        • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                          Máy của Hãng được người tiêu dùng  Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                          TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                          • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                          • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                          • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                          • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                          • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                          • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                          • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                          • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                          • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                          • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                          • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                          CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                          • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                          • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                          • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                          • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                          • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                          • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                          • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                          • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                          • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                          • Nhớ được ống trắng: Có
                                          • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                          • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                          • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                          • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                          • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                          • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                          • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                          • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                          • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                          • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                          • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                          • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                          • Cuvette: vuông
                                          • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                          • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                          • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                          • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                          • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                            Máy của Hãng được người tiêu  dùng  Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                            TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                            • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                            • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                            • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                            • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                            • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                            • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                            • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                            • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                            • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                            • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                            • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                            CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                            • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                            • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                            • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                            • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                            • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                            • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                            • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                            • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                            • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                            • Nhớ được ống trắng: Có
                                            • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                            • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                            • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                            • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                            • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                            • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                            • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                            • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                            • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                            • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                            • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                            • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                            • Cuvette: vuông
                                            • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                            • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                            • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                            • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                            • Trọng lượng: 11 Kg


                              • Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                                • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                                • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                • Nhớ được ống trắng: Có
                                • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                • Cuvette: vuông
                                • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                  Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                  TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                  • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                  • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                  • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                  • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                  • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                  • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                  • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                  • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                  • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                  • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                  • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                  CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                  • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                  • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                  • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                  • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                  • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                  • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                  • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                  • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                  • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                  • Nhớ được ống trắng: Có
                                  • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                  • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                  • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                  • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                  • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                  • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                  • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                  • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                  • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                                  • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                  • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                  • Cuvette: vuông
                                  • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                  • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                  • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                  • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                  • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                    Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                    TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                    • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                    • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                    • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                    • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                    • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                    • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                    • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                    • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                    • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                    • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                    • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                    CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                    • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                    • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                    • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                    • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                    • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                    • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                    • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                    • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                    • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                    • Nhớ được ống trắng: Có
                                    • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                    • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                    • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                    • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                    • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                    • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                    • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                    • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                    • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                    • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                    • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                    • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                    • Cuvette: vuông
                                    • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                    • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                    • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                    • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                    • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                      Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                      TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                      • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                      • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                                      • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                      • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                      • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                      • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                      • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                      • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                      • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                      • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                      • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                      CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                      • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                      • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                      • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                      • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                      • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                      • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                      • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                      • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                      • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                      • Nhớ được ống trắng: Có
                                      • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                      • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                      • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                      • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                      • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                      • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                      • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                      • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                      • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                      • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                      • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                      • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                      • Cuvette: vuông
                                      • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                      • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                      • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                      • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                      • Trọng lượng: 11 Kg

                                  Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                  Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                  TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                  • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                  • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                  • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                  • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                  • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                  • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                  • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                  • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                  • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                  • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                  • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                  CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                                  • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                  • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                  • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                  • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                  • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                  • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                  • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                  • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                  • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                  • Nhớ được ống trắng: Có
                                  • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                  • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                  • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                  • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                  • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                  • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                  • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                  • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                  • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                                  • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                  • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                  • Cuvette: vuông
                                  • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                  • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                  • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                  • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                  • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                    Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                    TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                    • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                    • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                    • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                    • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                    • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                    • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                    • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                    • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                    • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                    • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                    • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                    CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                    • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                    • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                    • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                    • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                    • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                    • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                    • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                    • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                    • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                    • Nhớ được ống trắng: Có
                                    • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                    • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                    • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                    • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                    • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                    • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                    • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                    • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                    • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                    • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                    • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                    • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                    • Cuvette: vuông
                                    • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                    • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                    • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                    • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                    • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                      Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                      TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                      • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                      • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630  nm.
                                      • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                      • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                      • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                      • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                      • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                      • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                      • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                      • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                      • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                      CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                      • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                      • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                      • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                      • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                      • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                      • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                      • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                      • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                      • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                      • Nhớ được ống trắng: Có
                                      • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                      • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                      • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                      • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                      • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                      • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                      • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                      • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                      • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                      • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                      • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                      • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                      • Cuvette: vuông
                                      • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                      • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                      • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                      • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                      • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                        Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                        TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                        • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                        • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                        • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                        • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                        • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                        • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                        • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                        • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                        • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                        • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                        • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                        CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                        • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                        • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                        • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                        • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                        • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                        • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                        • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                        • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                        • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                        • Nhớ được ống trắng: Có
                                        • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                        • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                        • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                        • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                        • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                        • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                        • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                        • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                        • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                        • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                        • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                        • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                        • Cuvette: vuông
                                        • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                        • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                        • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                        • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                        • Trọng lượng: 11 Kg

                                        • Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                          Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                          TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                          • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                          • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                          • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                          • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                          • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                          • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                          • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                          • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                          • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                          • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                          • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                          CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                                          • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                          • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                          • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                          • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                          • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                          • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                          • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                          • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                          • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                          • Nhớ được ống trắng: Có
                                          • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                          • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                          • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                          • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                          • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                          • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                          • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                          • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                          • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                          • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                          • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                          • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                          • Cuvette: vuông
                                          • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                          • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                          • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                          • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                          • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                            Máy của Hãng được người tiêu  dùng  Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại  Việt Nam.

                                            TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                            • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                            • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                            • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                            • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                            • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                            • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                            • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                            • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                            • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                            • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                            • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                            CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                            • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                            • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                            • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                            • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                            • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                            • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                            • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                            • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                            • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                            • Nhớ được ống trắng: Có
                                            • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                            • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                            • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                            • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                            • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                            • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                            • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                            • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                            • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                            • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                                            • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                            • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                            • Cuvette: vuông
                                            • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                            • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                            • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                            • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                            • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                              Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt  Nam.

                                              TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                              • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                              • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                              • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                              • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                              • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                              • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm  giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                              • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                              • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                              • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                              • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                              • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                              CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                              • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                              • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                              • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                              • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                              • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                              • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                              • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                              • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                              • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                              • Nhớ được ống trắng: Có
                                              • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                              • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                              • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                              • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                              • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                              • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                              • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                              • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                              • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                              • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                              • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                              • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                              • Cuvette: vuông
                                              • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                              • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                              • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                              • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                              • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                                Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt  Nam.

                                                TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                                • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                                • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                                • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                                • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                                • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                                • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm  giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                                • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                                • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                                • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                                • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                                • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                                CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                                • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                                • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                                • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                                • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                                • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                                • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                                • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                                • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                                • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                                • Nhớ được ống trắng: Có
                                                • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                                • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                                • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                                • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                                • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                                • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                                • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                                • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                                • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                                • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                                • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                                • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                                • Cuvette: vuông
                                                • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                                • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                                • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                                • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                                • Trọng lượng: 11 Kg

                                            Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                            Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                            TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                            • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                            • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                            • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                            • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                            • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                            • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                            • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                            • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                            • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                            • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                            • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                            CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

                                            • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                            • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                            • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                            • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                            • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                            • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                            • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                            • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                            • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                            • Nhớ được ống trắng: Có
                                            • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                            • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                            • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                            • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                            • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                            • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                            • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                            • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                            • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                            • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng  PS2.
                                            • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                            • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                            • Cuvette: vuông
                                            • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                            • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                            • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                            • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                            • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                              Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                              TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                              • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                              • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                              • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                              • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                              • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                              • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm  giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                              • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                              • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                              • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                              • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                              • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                              CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                              • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                              • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                              • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                              • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                              • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                              • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                              • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                              • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                              • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                              • Nhớ được ống trắng: Có
                                              • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                              • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                              • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                              • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                              • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                              • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                              • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                              • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                              • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                              • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                              • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                              • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                              • Cuvette: vuông
                                              • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                              • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                              • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                              • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                              • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                                Máy của Hãng được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt  Nam.

                                                TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                                • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                                • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                                • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                                • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                                • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                                • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm  giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                                • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                                • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                                • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                                • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                                • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                                CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                                • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                                • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                                • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                                • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                                • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                                • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                                • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                                • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                                • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                                • Nhớ được ống trắng: Có
                                                • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                                • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                                • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                                • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                                • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                                • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                                • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ Levey-Jennings
                                                • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                                • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                                • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                                • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                                • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                                • Cuvette: vuông
                                                • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                                • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                                • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                                • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                                • Trọng lượng: 11 Kg Sau thành công vang dội trên thị trường với sản phẩm  máy xét nghiệm sinh hóa SCREEN MASTER 3000 Hãng Biochemical (Italy) tiếp tục cải tiến và đưa ra dòng máy 3000 EVOLUTION.

                                                  Máy của Hãng được người tiêu dùng  Việt Nam tín nhiệm vì độ chuẩn xác, độ bền cao và giá cả hợp lý. Hiện tại đây là dòng máy chiếm lĩnh phần lớn thi trường máy bán tự động tại Việt Nam.

                                                  TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
                                                  • Máy xét nghiệm sinh hoá 3000 Evolution được trang bị màn hình đồ hoạ tinh  thể lỏng kích thước lớn. Hiển thị các menu và đồ thị, tạo khả năng thân thiện hơn và dễ sử dụng hơn cho người sử dụng.
                                                  • Máy được trang bị 7 kính lọc: 304, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm.
                                                  • Lưu trữ được 120 chương trình xét nghiệm khác nhau, đặc biệt thuận lợi kích hoạt từ bàn phím.
                                                  • Lưu trữ 400 kết quả xét nghiệm đã làm, có thể gọi lại theo mã số, ngày tháng, hay thứ tự xét nghiệm
                                                  • Đặc biệt với sự hỗ trợ trực tiếp từ bàn phím(lựa chọn thêm), người sử dụng có thể đưa tên bênh nhân vào máy, phục vụ cho việc in ấn, quản lý số liệu, và gọi lại tên bệnh nhân.
                                                  • Tên xét nghiệm, mã số có thể lựa chọn hiển thị trước khi làm xét nghiệm giúp cho kỹ thuật viên không phải nhớ các thông số, mã số.
                                                  • Việc tính toán tự động và hiển thị các thông số kỹ thuật trên màn hình và  đưa ra máy in theo các hệ thống đơn vị quốc tế do người sử dụng lựa chọn
                                                  • Hiển thị điểm theo thời gian thực trong các xét nghiệm Kinetic và Fixed time.
                                                  • Hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực
                                                  • Kết nối với máy tính để nâng cấp phần mềm và truyền số liệu.
                                                  • Chi phí vận hành thấp: tiết kiệm điện năng, nhớ được ống trắng, dung lượng mẫu xét nghiệm nhỏ.

                                                  CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
                                                  • Các phương pháp đo: Absorbance, End-point,Kinetic, Fix-time, Multi-standard và Differential.
                                                  • Lưu lượng chuẩn buồng đọc: 18 µl
                                                  • Lưu lượng mẫu thông thường: 500 µl
                                                  • Lưu lượng mẫu tối thiểu: 350 µl
                                                  • Mức độ lan mẫu: dưới 1%
                                                  • Hút mẫu bằng bơm nhu động với dung lượng lập trình được.
                                                  • Dải quang phổ: 320 – 690 nm
                                                  • 7 kính lọc: 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630 nm, và 1 vị trí chờ.
                                                  • Phép đo: Monochromatic, Bichomatic v
                                                  • Nhớ được ống trắng: Có
                                                  • Giải đo: Từ -0.200 tới + 2.500 đơn vị OD.
                                                  • Độ chính xác quang học : ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                                  • Độ tuuến tính quang học: ±1% trong khoảng từ 0 tới 2.500 đơn vị OD
                                                  • Độ lặp lại: CV dưới 1%
                                                  • Lưu trữ kết quả xét nghiệm trong máy: 400 test.
                                                  • Mã số bệnh nhân: lựa chọn được.
                                                  • Phân tích kết quả: 30 kết quả cuối cùng với biểu đồ  Levey-Jennings
                                                  • Màn hình tinh thể lỏng: Độ phân giải 240 x 128 pixel.
                                                  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Italy và hai ngôn ngữ khác tuỳ chọn.
                                                  • Bàn phím: 8 phim đa chức năng và kết nối được với bàn phím ngoài qua cổng PS2.
                                                  • Buồng ủ nhiệt: 10 vị trí; ± 0.2ºC
                                                  • Nhiệt độ buồng ủ: Lựa chọn được từ 20ºC - 40ºC
                                                  • Cuvette: vuông
                                                  • Máy in: Máy in đồ thị 24 cột.
                                                  • Cổng giao tiếp ngoài: RS 232
                                                  • Nguồn điện: Tự động cảm nhận ( 80 – 260 V )
                                                  • Kích thước máy: 35 x 34 x 24 cm.
                                                  • Trọng lượng: 11 Kg

                               


                          Nhận xét

                          Bài đăng phổ biến từ blog này

                          CLINITEK STATUS - Ký hiệu báo lỗi và những lời khuyên hữu ích.

                          CLINITEK STATUS CÁC KÝ HIỆU BÁO LỖI VÀ NHỮNG LỜI KHUYÊN HỮU ÍCH Ký hiệu Thực trạng lỗi Lời khuyên E01 Nguồn pin yếu Thay pin mới (chú ý kiểm tra điện thế pin) E10 hoặc E48 Không hiển thị kết quả 1. Tắt máy bắng cách nhấn và giữ phím On/Off trong 2 giây. 2. Bật lại máy. 3. Thực hiện lại xét nghiệm. E11 Lỗi khay đặt que thử 1. Kiểm tra khay. Nhẹ nhàng kéo khay ra rồi đẩy khay vào lại. 2. Kiểm tra xem cáp nguồn tiếp xúc có tốt không. E23 Nguồn pin yếu Thay pin mới (chú ý kiểm tra điện thế pin) E24 Máy in hết giấy Thay cuộn giấy mới E25 E64 hoặc E65 Lỗi vệt trắng kiểm chuẩn trên khay   (Failure of automatic calibration) Làm sạch vệt trắng kiểm chuẩn E27 Lỗi cài đặt Tắt máy, rồi bật lại E28 Lỗi máy in Mở nắp đậy máy in và đặt lại lẫy giữ giấy đúng vị trí. E50 Lỗi que thử 1. Kiểm tra lại xem đã cài đặt đúng tên loại que thử đang sử dụng chưa...

                          Công thức Friedewald để tính lượng LDL cholesterol

                          Đây là công thức tính theo Friedewald (công thức nội suy): 1. LDL-c = Cholesterol toàn phần - HDL-c - Triglyceride/2,2 (tính theo mmol/L) 2. LDL-c = Cholesterol toàn phần - HDL-c - Triglyceride/5 (tính theo mg/dL) Lưu ý : Không áp dụng công thức này khi Triglyceride > 4,5 mmol/L ( > 400 mg/dL ) Một lưu ý quan trọng khác là do công thức này được đưa ra dựa trên phép thống kê sau việc thực hiện một số tương đối lớn các phép đo, sai số tính chung cho cả mẫu lớn là không đáng kể. Tuy vậy đối với một xét nghiệm đơn lẻ thì có thể xảy ra hiện tượng tích luỹ các sai số. Ví dụ, nếu như với mỗi xét nghiệm ta có thể chấp nhận sai số không quá 2%, thì khi cộng và trừ kết quả của 3 lần xét nghiệm, sai số có thể lên tới 6%. Vì thế khi có điều kiện về hoá chất, ta vẫn nên tiến hành xét nghiệm đo trực tiếp lượng LDL-c. Đây là công thức tính theo Friedewald (công thức nội suy): 1. LDL-c = Cholesterol toàn phần - HDL-c - Triglyceride/2,2 (tính theo mmol/L) ...

                          Sử dụng máy CLINITEK Status®+ với que thử không chính hãng

                          Công ty SIEMENS đã đưa vào một thay đổi nhằm ép người sử dụng máy thử nước tiểu đã mua của hãng này phải dùng que thử do chính SIEMENS cung cấp tại Viêt Nam, bằng cách bổ xung miếng dán kiểm tra (ID band). Miếng dán này sẽ kích hoạt chế độ kiểm tra tự động khi được dùng trên các đời máy:  + CLINITEK Status®+ version 2.0 hoặc cao hơn  + CLINITEK Status® đã được nâng cấp với phần mềm V2.0 hoặc cao hơn  + CLINITEK Status® Connect System Kể từ ngày 11 tháng 7 năm 2011, các dòng máy trên sẽ tự kích hoạt tính năng kiểm tra tự động và chỉ chấp nhận tiến hành xét nghiệm khi được sử dụng với que thử Multistix do hãng này cung cấp. Khách hàng ở Việt Nam nhiều người vẫn thường dùng các que thử do các hãng khác sản xuất như A10, ACON ...với giá bán rẻ hơn nhiều lần, mà vẫn cho ra kết quả tương đương. Tuy nhiên kể từ ngày 11/7/2011 nếu bạn đưa que thử không chính hãng vào, máy sẽ không thực hiện xét nghiệm, đẩy trả que ra ngoài và báo lỗi E50....